Questions
ayuda
option
My Daypo

ERASED TEST, YOU MAY BE INTERESTED ONChapter 1 - 2 auditing

COMMENTS STATISTICS RECORDS
TAKE THE TEST
Title of test:
Chapter 1 - 2 auditing

Description:
Let Do It

Author:
AVATAR

Creation Date:
08/01/2024

Category:
University

Number of questions: 34
Share the Test:
Facebook
Twitter
Whatsapp
Share the Test:
Facebook
Twitter
Whatsapp
Last comments
No comments about this test.
Content:
Kiểm toán theo cách phổ biến là: a. Một quá trình thu thập đánh giá bằng chứng về những thông tin được điều tra b. Qua đó nhằm xác định và báo cáo về mức độ phù hợp giữa các thông tin so với các chuẩn mực được thiết lập. c. Cả (a) và (b) đúng d. Cả (a) và (b) sai.
Việc kiểm toán cần được thực hiện bởi: a. Các kiểm toán viên nhà nước. b. Các kiểm toán viên độc lập. c. Các kiểm toán viên nội bộ. d. Các kiểm toán viên có đủ năng lực và độc lập. .
Tính trọng yếu của thông tin phải được xem xét dựa trên tiêu chuẩn: a. Định lượng b. Định tính c. Cả (a) và (b) đúng d. Cả (a) và (b) sai .
Báo cáo tài chính là hệ thống được báo cáo được lập theo chuẩn mực kế toán hiện hành phản ánh: a. Các thông tin kinh tế, tài chính chủ yếu của đơn vị b. Các thông tin kinh tế, nhân sự chủ yếu của đơn vị c. Các thông tin chung chủ yếu của đơn vị d. Các thông tin tối mật của đơn vị .
Kiểm toán hoạt động là: a. Là việc kiểm tra tính hữu hiệu, hiệu quả hoạt động của một bộ phận hay toàn bộ tổ chức. b. Là việc kiểm tra đánh giá mức độ chấp hành một quy định nào đó c. Là sự kiểm tra và trình bày ý kiến nhận xét BCTC của đơn vị. d. Cả 3 câu trên đều sai. .
Kiểm toán tuân thủ là: a. Là việc kiểm tra tính hữu hiệu, hiệu quả hoạt động của một bộ phận hay toàn bộ tổ chức. b. Là việc kiểm tra đánh giá mức độ chấp hành một quy định nào đó c. Là sự kiểm tra và trình bày ý kiến nhận xét BCTC của đơn vị. d. Cả 3 câu trên đều sai. .
Kiểm toán báo cáo tài chính là: a. Là việc kiểm tra tính hữu hiệu, hiệu quả hoạt động của một bộ phận hay toàn bộ tổ chức. b. Là việc kiểm tra đánh giá mức độ chấp hành một quy định nào đó c. Là sự kiểm tra và trình bày ý kiến nhận xét BCTC của đơn vị. d. Cả 3 câu trên đều sai. .
Phân loại kiểm toán theo mục đích có 3 loại, đó là: a. Kiểm toán hoạt động, kiểm tra tuân thủ và kiểm toán BCTC b. Kiểm toán nhà nước, kiểm toán độc lập và kiểm toán nội bộ c. Kiểm toán hoạt động, nhà nước và BCTC d. Kiểm toán hoạt động, kiểm toán tuân thủ và độc lập .
Phân loại kiểm toán theo chủ thể có 3 loại, đó là: a. Kiểm toán hoạt động, kiểm tra tuân thủ và kiểm toán BCTC b. Kiểm toán nhà nước, kiểm toán độc lập và kiểm toán nội bộ c. Kiểm toán hoạt động, nhà nước và BCTC d. Kiểm toán hoạt động, kiểm toán tuân thủ và độc lập .
Kiểm toán nội bộ là loại kiểm toán do: a. Kiểm toán viên nội bộ thực hiện b. Các kiểm toán viên độc lập thuộc những tổ chức kiểm toán độc lập thực hiện. c. Công chức của nhà nước tiến hành kiểm toán d. Nhân viên công ty khác tiến hành kiểm tra .
Kiểm toán độc lập kiểm toán do: a. Kiểm toán viên nội bộ thực hiện b. Các kiểm toán viên độc lập thuộc những tổ chức kiểm toán độc lập thực hiện. c. Công chức của nhà nước tiến hành kiểm toán d. Nhân viên công ty khác tiến hành kiểm tra .
Kiểm toán nhà nước là loại kiểm toán do: a. Kiểm toán viên nội bộ thực hiện b. Các kiểm toán viên độc lập thuộc những tổ chức kiểm toán độc lập thực hiện. c. Công chức của nhà nước tiến hành kiểm toán d. Nhân viên công ty khác tiến hành kiểm tra .
Phạm vi kiểm toán là: a. Quy mô của lần kiểm toán. b. Giới hạn thông tin mà kiểm toán viên đã kiểm toán c. Những công việc và quy mô kiểm toán cần thiết mà kiểm toán viên phải xác định và thực hiện trong quá trình kiểm toán để đạt được mục tiêu kiểm toán. d. Những công việc và thủ tục kiểm toán cần thiết mà kiểm toán viên phải xác định và thực hiện trong quá trình kiểm toán để đạt được mục tiêu kiểm toán.
Thủ tục kiểm toán là: a. Là việc kiểm toán viên vận dụng một hay nhiều phương pháp kiểm toán trong quá trình thực hiện quy trình kiểm toán để đạt được mục tiêu kiểm toán b. Là Kiểm toán viên vận dụng một hay nhiều kỹ thuật kiểm toán trong quá trình thực hiện quy trình kiểm toán để đạt được các mục tiêu kiểm toán. c. Là việc kiểm toán viên vận dụng một hay nhiều thử nghiệm kiểm toán trong quá trình thực hiện quy trình kiểm toán để đạt được các mục tiêu kiểm toán d. Cả 3 câu trên đều sai.
Người hành nghề kiểm toán phải: a. Được xã hội thừa nhận b. Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép. c. Cả (a) và (b) sai d. Cả (a) và (b) đúng .
Chủ thể của quá trình kiểm toán chính là a. Những cá nhân, tổ chức thực hiện hoạt động kiểm toán. b. Những cá nhân, tổ chức bị kiểm toán c. Những cá nhân, tổ chức chịu sự tác động của hoạt động kiểm toán d. Cả (a), (b) và © sai .
Khách thể của quá trình kiểm toán chính là: a. Những cá nhân, tổ chức thực hiện hoạt động kiểm toán b. Những cá nhân, tổ chức thực hiện hoạt động - Những đối tượng bị kiểm toán hay chịu sự tác động của các hoạt động kiểm toán. c. Cả (a), (b) đúng d. Cả (a), (b) sai .
Bằng chứng kiểm toán là: a. Tất cả các tài liệu, thông tin do kiểm toán viên thu thập liên quan đến cuộc kiểm b. Cơ sở pháp lý để kiểm toán viên hình thành ý kiến của mình c. Cả a và b là đáp án đúng d. Cả a và b sai .
Mọi trường hợp, Bằng chứng kiểm toán phải thỏa 2 điều kiện: a. Đầy đủ và thích hợp b. Đầy đủ và chất lượng c. Đầy đủ và có hiệu lực d. Cả 3 câu trên đều đúng .
Các nhân tố quyết định đến số lượng bằng chứng kiểm toán: a. Tính trọng yếu, mức độ rủi ro và tính thích hợp của các bằng chứng b. Tính trọng yếu, phạm vi và tính hiệu lực của các bằng chứng c. Tính trọng yếu, mức độ rủi ro và vấn đề được kiểm toán d. Tính trọng yếu và lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp được kiểm toán .
Độ tin cậy của bằng chứng kiểm toán phụ thuộc vào: a. Nguồn gốc bằng chứng b. Hình thức bằng chứng c. Cả a và b là đáp án đúng d. Cả a và b sai .
Trong các loại bằng chứng sau, bằng chứng nào có độ tin cậy cao nhất? a. Bằng chứng do bên ngoài lập nhưng lưu trữ tại đơn vị b. Bằng chứng từ bên ngoài cung cấp trực tiếp cho kiểm toán viên c. Bằng chứng do đơn vị phát hành và luân chuyển ra ngoài đơn vị sau đó trở về d. Bằng chứng do đơn vị phát hành và luân chuyển trong nội bộ .
Trong các loại bằng chứng sau, bằng chứng nào có độ tin cậy thấp nhất? a. Văn bản xác nhận dư tiền gửi ngân hàng b. Hóa đơn bán hàng c. Ủy nhiệm chi d. Hóa đơn nhà cung cấp .
Thứ tự về độ tin cậy của bằng chứng được sắp xếp như sau, thứ tự nào đúng? a. Văn bản xác nhận nợ của nhà cung cấp > Hóa đơn nhà cung cấp > ủy nhiệm chi > Phiếu xuất kho b. Văn bản xác nhận nợ của nhà cung cấp > Ủy nhiệm chi > Hóa đơn của nhà cung cấp > Phiếu xuất kho c. Văn bản xác nhận nợ của nhà cung cấp > Phiếu xuất kho > hóa đơn nhà cung cấp > Ủy nhiệm chi d. Cả 3 câu trên sai .
Thứ tự về độ tin cậy của bằng chứng được sắp xếp như sau, thứ từ nào đúng? a. Bằng chứng vật chất > Bằng chứng xác nhận > Bằng chứng nội bộ cung cấp b. Bằng chứng vật chất > Bằng chứng nội bộ cung cấp > Bằng chứng xác nhận c. Bằng chứng vật chất > Bằng chứng vật chất > Bằng chứng bên ngoài cung cấp d. Bằng chứng bên ngoài cung cấp > bằng chứng vật chất > bằng chứng nội bộ cung cấp.
Trong các bằng chứng sau, bằng chứng do kiểm toán viên tạo ra là: a. Văn bản xác nhận số dư tiền gửi ngân hàng b. Hóa đơn bán hàng c. Hóa đơn mua hàng d. Chứng kiến kiểm kê hàng hóa tồn kho .
Trong các bằng chứng sau, bằng chứng nào là bằng chứng đặc biệt: a. Tư liệu của kiểm toán viên khác b. Tư liệu của kiểm toán viên nội bộ c. Thư giải trình giám đốc d. Cả a, b và c .
Kiểm toán viên thu thập bằng chứng kiểm toán bằng các phương pháp: a. Kiểm tra, quan sát, xác nhận, tính toán, và quy trình phân tích b. Thanh tra, quan sát, điều tra, xác nhận, tính toán và quy trình phân tích c. Kiểm tra quan sát, điều tra, xác nhận, tính toán và đánh giá d. Cả a, b và c sai .
Ý kiến nào sau đây về bằng chứng kiểm toán là đúng: a. Bằng chứng dưới dạng văn bản, hình ảnh đáng tin cậy hơn bằng chứng ghi lại bằng lời nói b. Bằng chứng do kiểm toán viên tự thu thập có độ tin cậy cao hơn, bằng chứng do đơn vị cung cấp c. Bằng chứng kiểm toán viên có sức thuyết phục cao hơn khi có được thông tin từ nhiều nguồn và nhiều loại khác nhau cùng xác nhận. d. Tất cả 3 câu trên .
Ý kiến nào sau đây không đúng: a. Bằng chứng càng độc lập với đơn vị càng có độ tin cậy cao b. Bằng chứng có nguồn gốc từ bên trong đơn vị có độ tin cậy cao hơn khi hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ hoạt động có hiệu quả. c. Bộ phận càng trọng yếu phải thu thập nhiều bằng chứng d. Tính thích hợp của các bằng chứng kiểm toán tỷ lệ thuận với số lượng bằng chứng.
Bằng chứng kiểm toán thu thập được từ các thủ tục: a. Thử nghiệm kiểm soát b. Thử nghiệm cơ bản c. Cả a và b là đáp án đúng d. Cả a và b sai .
Chọn mẫu đối tượng kiểm toán theo hình thức lựa chọn toàn bộ được thực hiện khi nào? a. Ít phần tử b. Rủi ro tiềm tàng, rủi ro kiểm soát cao c. Tin học hóa d. Cả a, b và c là đáp án đúng .
Thế nào là lấy mẫu thống kê: a. Là phương pháp chọn mẫu dựa vào lý thuyết thống kê để đánh giá kết quả mẫu. Theo đó, các phần tử phải được lựa chọn vào mẫu một cách ngẫu nhiên b. Chọn mẫu dựa trên sự xét đoán của KTV (chọn mẫu xét đoán). Không đòi hỏi lựa chọn các phần tử vào mẫu một cách ngẫu nhiên. c. Cả a, b là đáp án đúng d. Cả a, b là đáp án sai .
Trong các phương pháp thu thập bằng chứng sau, phương pháp nào là kiểm toán ngoài chứng từ: a. Điều tra b. Kiểm kê c. Thử nghiệm d. Cả a, b, c là đáp án đúng .
Report abuse Consent Terms of use