Questions
ayuda
option
My Daypo

ERASED TEST, YOU MAY BE INTERESTED ONNEN TANG

COMMENTS STATISTICS RECORDS
TAKE THE TEST
Title of test:
NEN TANG

Description:
databasenentang

Author:
AVATAR

Creation Date:
04/01/2024

Category:
Art

Number of questions: 108
Share the Test:
Facebook
Twitter
Whatsapp
Share the Test:
Facebook
Twitter
Whatsapp
Last comments
No comments about this test.
Content:
1. Máy phản hồi của lệnh PING, dùng ICMP Type 11, code 0 Type 3, code 2 Type 0, code 0 Type 8, code 0 .
2. Máy chạy của lệnh PING, dùng ICMP a. Type 11, code 0 b. Type 3, code 2 c. Type 0, code 0 d. Type 8, code 0 .
What is the source port number? Số cổng nguồn là gì? Port number of the sending machine Số cổng của máy gửi Port number of the receiving device Số cổng của máy nhận Port number of the sending process Số cổng của quá trình gửi Port number of the receiving process Số cổng của quá trình nhận.
Which protocol helps external machines connect to machines behind NAT? ->Giao thức nào giúp các máy bên ngoài kết nới với máy sau NAT Plug and play NAT NAT conversion Universal Plug and Play Reversion Plug anfd Play .
How many connections does NAT support? NAT hỗ trợ tối đa bao nhiêu kết nối? a.2^8 b.2^16 c.2^24 d.2^32.
Khi một subnet không có DHCP server, Router của nó biết DHCP server nằm ở subnet khác gọi là DHCP forwarding DHCP replay agent DHCP forwarding replay DHCP mask agent .
7. Công thức nào đúng a. NETMASK = IP address AND Net ID b.IP address = Net ID AND netmask c. NET ID= IP address AND netmask .
Where are the pieces of the datagram reassembled? Các mảnh của datagram được ráp lại tại đâu? a. Router nối với liên kết có khả năng vận chuyển cao b. Switch tốc độ cao c. Repeater d. Máy đích .
In the datagram header, which field manages datagram fragmentation? Trong datagram header, trường nào quản lí sự phân mảnh datagram? a. Type of servive, Datagram length. Fragmentation offset b. Framentation offset. Header checksum, Upper- layer protocol c. Options, Type of service, Version d. Identifier, Flags, Fragmentation offset .
Trong datagram header, trường nào bảo đảm datagram không đi vòng lặp mãi mãi? In the datagram header, which field ensures that the datagram does not loop forever? a. Header length b. Datagram length c. Options d. Time-to-live .
11. Độ dài của datagram header của IPv4 ít nhất là bao nhiêu byte a.15 b.20 c.25 d.30.
Trong datagram header, trường nào cho biết giao thức ở tầng giao vận (UDP, TCP) mà dữ liệu cần được chuyển tới? a. Type of service b. Version c. Identifier d. Upper-layer protocol .
Trong datagram header, trường nào cho biết phiên bản (IPv4, IPv6) a. Type of service b. Version c. Identifier d. Upper-layer protocol .
Network layer, which protocol is used to determine routes and build routing tables? Tầng mạng, giao thức nào dùng để xác định đường đi và xây dựng bảng định tuyến Internet protocol Internet control message protocol (ICMP) Routing Protocols .
15. Phát biểu nào sai về Port number (PN) a. 2 máy khách cùng lúc giao tiếp với một máy chủ, có thể có PN giống nhau b. Cùng 1 ứng dụng, PN ở máy chủ có thể khác PN ở máy khách c. Một ứng dụng có thể dùng nhiều (>=2) PN d. Nhiều ứng dụng chạy cùng lúc trên một máy có thể dùng chung cùng 1 PN .
Port number được mã hóa bởi bao nhiêu bit? 8 16 24 32.
Destination port number là gì? Số cổng đích là gì? a. Port number của máy gửi b. Port number của máy nhận c. Port number của tiến trình máy gửi d. Port number của tiến trình máy nhận.
Phần header của sagment phải có những trường đặc biệt để xác định socket mà dữ liệu của segment cần được chuyển đến là: IP address MAC address Port number Process Indentifier (PID) .
19. Transport layer, giao thức nào không kết nối, không tin cậy? a. UDP b. TCP .
20. Transport layer, giao thức hướng kết nối, hướng tin cậy? UDP TCP.
Ứng dụng chấp nhận mất phần nhỏ dữ liệu sử dụng giao thức nào của transport layer? UDP TCP .
**Trong TCP header, trường nào giúp phân đoạn và hợp đoạn dữ liệu theo thứ tự a. Source & Destination port number b. Receive window & Urgent data pointer c. Sequence & Acknowledgment number d. Flags % Internet checksum .
Trong TCP header, trường nào ghi chỉ số cuả byte đầu tiên của đoạn dữ liệu được gửi đi? Sequence number Acknowledgment number Receive window Urgent data pointer .
Dữ liệu được truyền đồng thời 2 hướng, gửi nhận cùng lúc gọi là: a. Half duplex b. Full duplex c. Simplex mode d. Complex mode .
Well-known port numbers gồm: a. 0 -1023 b. 1024- 49151 c. 59152-65535 .
Gói tin Transport Layer thực hiện tại: Switch Routet Host/ End system Wireless Access Point .
27. Trong DNS, dịch vụ Local distribution nghĩa là: a. Phân phối tải giữa những replicated server có các địa chỉ IP khác nhau b. Dịch Domain name sang địa chỉ IP c. Alias hostname dễ nhớ hơn canonical hostname d. Tích hợp địa chỉ IP vào End system .
Máy chủ passive FTP mở cổng: a. 21,20 b. 21, cổng ngẫu nhiên >1023 c. 20, cổng ngẫu nhiên > 1023 d. 2 cổng ngẫu nhiên > 1023 .
Trong sơ đồ network of networks của Internet, ISP kết nối với 2 hay nhiều ISP nhà cung cấp, gọi là: a. point of presence (PoP) b. multi- homing c. peering d. Internet exchange point (IXP) .
Giao diện giữa tầng ứng dụng và giao vận là The interface between the application and transport layers is: socket Process Domain name IP address.
Ứng dụng PING dùng để a. Xem có thể gửi packet tới 1 địa chỉ không b. Tìm đường đi ngắn nhất từ máy gửi tới máy nhận d. Thể hiện đường đi từ máy gửi tới máy nhận .
32. Ứng dụng TRACEROUTE dùng để a. Xem có thể kết nối với 1 máy cụ thể không b. Tìm đường đi ngắn nhất từ máy gửi tới máy nhận c. Có bao nhiêu kết nối giữa 2 máy d. Thể hiện đường đi từ máy gửi tới máy nhận .
Internet access: ADSL (Asymmetric Digital Subcriber Line) “A” có nghĩa: Downstream và upstream channel có tốc độ khác nhau Nhiều kết nối thực hiện cùng lúc trên một communication link Communication link chia kênh Tách biệt tín hiệu điện thoại và Internet .
Tài liệu về các tiêu chuẩn Internet, protocols từ the Internet Engineering Task Force (IETF), gọi là: a. Internet protocols in deep b. Internet theories & protocols c. Requests for Comments d. Tất cả tài liệu trên .
Các End system kết nối với nhau qua a. Cables, routers, wireless, devices b. Routers, packet switchers, cables, radio spectrum c. communication links, packet switches d. Wireless devices, communication links, routers .
36. Mã hóa và giải mã bằng 2 khóa khác nhau là loại mã hóa nào? Digital Signature Message Digest Symmetric Asymmetric.
Mã hóa và giải mã cùng một khóa là loại mã hóa nào ? a. Digital Signature b. Message Digest c. Symmetric d. Asymmetric .
Văn bản đã được mã hóa được gọi là : Plaintext signature (/cleartex là đã rõ không cần dịch) Codeage Digest Encryetric Ciphemetric .
Bastion host với 2 network interface thuộc mô hình Firewall nào? a. Single-Homed Bastion Host b. Dual- Homed Bastion Host .
40. Bastion host thuộc loại Firewall nào a. Traditional Packet Filter b. Stateful Filters c. Application Gateway d. Network Address Translation .
Bastion host thuộc loại Firewall nào? (kc) Traditional Packet Filter Stateful Filters Application Gateway Network Address Translation.
41. Loại Firewall nào thực hiện trên ứng dụng (ví nhụ như Proxy, Cache DNS) a. Traditional Packet Filter b. Stateful Filters c. Application Gateway d. Network Address Translation .
Loại Firewall nào xây dựng bằng trạng thái kết nối dùng để đối chiếu với dòng gói tin a. Traditional Packet Filter b. Stateful Filters c. Application Gateway d. Network Address Translation .
Cho hai địa chỉ IP: 133.69.85.85 và 133.69.93.234. Với subnet mask nào thì cùng chủng mạng? 255.255.224.0 255.255.240.0 255.255.248.0 A và B đúng.
Private IPv4 address 00.X2.X3.X4; 127.X2.X3.X4 (X2 = 26-41), 162.198.X3.X4 10.X2.X3.X4; 172.X2.X3.X4 (X2 = 26-41), 192.168.X3.X4 100.X2.X3.X4; 172.X2.X3.X4 (X2 = 16-31), 162.198.X3.X4 10.X2.X3.X4; 172.X2.X3.X4 (X2 = 16-31), 192.168.X3.X4.
Khi TTL = 0, Router gửi ICMP Type 11 code 0 Type 11 code 2 Type 0 code 0 D. Type 8 code 0.
Phát biểu nào sai về Routing Information Protocol? Không chắc Dynamic routing algorithm Xây dựng bảng định tuyến từ các router kế bên Tập hợp thông tin tất cả router rồi xây dựng bảng định tuyến Không được thiết kế để dùng trong các mạng lớn, các mạng diện rộng.
Routing Information Protocol dùng cổng và giao thức nào của transport layer? 250, TCP 250, UDP 520, TCP 520, UDP.
Ứng dụng nào chạy RIP trên Windows? RIP Routing RIP Listener Routed Routing.
Ứng dụng nào chạy RIP trên UNIX BSD RIP Routing RIP Listener Routed Routing.
Điều nào sai về MAC address? Gồm 48 bit Địa chỉ broadcast: FF-FF-FF-FF-FF-FF MAC address thay đổi khi sang subnet khác Source và Destination MAC address nằm cùng mạng.
Giao thức biên dịch giữa địa chỉ tầng mạng và tầng liên kết Giao thức biên dịch giữa địa chỉ tầng mạng và tầng liên kết Network Address Translation Address Resolution Protocol Check Frame Protocol.
Khi Switch nhận gói tin từ một cổng, địa chỉ đích không có trong bảng chuyển tiếp, Switch sẽ : Hủy gói tin Gửi gói tin ra tất cả các cổng còn lại Gửi gói tin ra một cổng ngẫu nhiên trong các cổng còn lại Cho gói tin đó vào bộ nhớ đệm, tìm thông tin máy trong mạng để tìm cổng ra.
Khi Switch nhận gói tin từ một cổng, bảng chuyển tiếp cho thấy cổng ra trùng cổng vào, Switch sẽ: Hủy gói tin Gửi gói tin ra tất cả các cổng còn lại Gửi gói tin ra một cổng ngẫu nhiên trong các cổng còn lại Gửi gói tin ra một cổng ngẫu nhiên trong các cổng còn lại.
Phát biểu nào sai về Switch. Tự xây dựng bảng chuyển tiếp từ những gói tin đầu vào Là “trong suốt” đối với end system và route Admin cần cấu hình bảng chuyển tiếp ban đầu khi bắt đầu hoạt động 2 link khác loại nhau có thể nối vào 1 switch.
Demilitarized Zone (DMZ) thuộc mô hình Firewall nào? Packet filtering router Screened Host Firewall Screened-Subnet Firewall B & C.
Bastion host với 2 network interface thuộc mô hình Firewall nào Single-Homed Bastion Host Dual-Homed Bastion Host.
Loại IDS nào dựa vào cơ sở dữ liệu sẵn có, các dạng tấn công, xâm nhập bất hợp pháp đã được biết trước? Signature-based system Anomaly-based system.
Văn bản đã được mã hóa (encrypted) gọi là: Plaintext Code Encryption Ciphertext.
Loại IDS nào dựa vào những luồng gói tin “bất thường”, có thể phát hiện dạng tấn công, xâm nhập mới? Signature-based system Anomaly-based system.
Loại khóa nào dùng để mã hóa (encrypting)? Public Key Private Key.
Loại khóa nào dung để giải mã A. Public Key B. Private Key.
Ứng dụng nào bảo đảm: - Người nhận có thể xác định người gửi - Người gửi sau đó không thể phủ nhận nội dung của thông tin - Người nhận không thể tự bịa thông tin Digital Signature Message Digest Symmetric Asymmetric.
Ứng dụng nào bảo đảm nội dung hợp đồng không bị thay đổi, phủ nhận bởi các bên? Digital Signature Message Digest Private Key & Public Key Symmetric & Asymmetric.
Khi bấm (dây chéo) 2 đầu cáp UTP CAT5 vào đầu RJ45, cần lưu ý cặp dây? A. (1,2)-(3,6)-(4,5)-(7,8) B. (1,3)-(2,6)-(4,5)-(7,8) C. (1,2)-(4,7)-(3,5)-(6,8) D. (1,2)-(3,7)-(4,5)-(6,8).
Khi một máy tính có nhiều ứng dụng mạng đang chạy (processes), để gói tin được chuyển đến đúng ứng dụng và phân biệt chúng bằng: Sockets Port numbers Domain names IP addresses.
Giao thức nào sử dụng giao thức UDP của tầng giao vận? A. HTTP B. FTP C. DNS D. SMTP.
Loai truy vấn nào gửi Resource Record tới nhờ 1 DNS server hỏi 1 DNS server khác? A. Iterative B. Recursive C. dnsinformative D. nsinformative.
Để thiết lập quyền truy cập vào shared folder cho tài khoản người dùng truy cập từ xa, cấu hình Tab security Share permissions Giao thức SMB Giao thức NetBIOs.
70.Proxy server, mà kết nối từ Internet tới nó, từ nó nối tới web server, gọi là: A. Reverse B. Forward C. NAT D. Traversal.
Chức năng nào không thuộc Proxy server? A. Trung gian giao tiếp giữa server và client B. Cache dữ liệu, xác thực người dùng C. Định tuyến, chia sẻ tài nguyên D. Đặt các giới hạn truy cập: giới hạn kích thước file, nguồn dữ liệu .
HTTP, Conditional GET dung để: Giới hạn số lượng kết nối tới server Xác định nếu tới lượt trong hàng đợi thì yêu cầu server gửi tập tin Giới hạ truy cập cho client theo điều kiện Xác định nếu một đối tượng đã được sửa đổi trên... tải về cache .
Phát biểu nào sai về SMTP? Giao thức lấy email về Giao thức gửi email đi Encoded to ASCII Persistent connection .
Trong DNS, dịch vụ Alias nghĩa là: A. Phân phối tải giữa những replicated server có các địa chỉ IP khác nhau B. Dịch Domain name sang địa chỉ IP C. Alias hostname dễ nhớ hơn canonical hostname D. Tích hợp địa chỉ IP vào Endsystem .
Trong DNS, dịch vụ Load distribution nghĩa là: Phân phối tải giữa những replicated server có các địa chỉ IP khác nhau Dịch Domain name sang địa chỉ IP Alias hostname dễ nhớ hơn canonical hostname Tích hợp địa chỉ IP vào End system.
Dạng Type nào của DNS record mà Value là canonical hostname của mail server? không chắc A NS CNAME MX.
Gói tin Transport Layer thực hiện tại: Switch Router Host End System Wireless Access Point.
Ứng dụng thời gian thực thường sử dụng giao thức nào của Transport layer? UDP TCP.
Ứng dụng chấp nhận mất phần nhỏ dữ liệu sử dụng giao thức nào của transport layer UDP TCP.
Transport layer, giao thức nào hướng kết nối, tin cậy UDP TCP.
Transport layer, giao thức nào không kết nối, không tin cậy UDP TCP.
Source port number là gì A. Port number của máy gửi B. Port number của máy nhận C. Port number của tiến trình máy gửi D. Port number của tiến trình máy nhận.
Destination port number là gì? A. Port number của máy gửi B. Port number của máy nhận C. Port number của tiến trình máy gửi D. Port number của tiến trình máy nhận .
Dữ liệu được truyền đồng thời hai hướng, gửi nhận cùng lúc gọi là Half duplex Full duplex Simplex mode Complex mode.
Trong TCP Header, trường nào giúp phân đoạn và hợp đoạn dữ liệu theo thứ tự Source & Destination port number Receive window & Urgent datapointer Sequence & Acknowledgement number Flags & Internet checksum.
Tầng mạng, giao thức nào quy ước địa chỉ, định dạng gói tin, quy ước xử lý gói tin Internet Protocol Internet Control Message Protocol (ICMP) Routing Protocols.
Network layer, which protocol is used to determine routes and build routing tables Tầng mạng, giao thức nào dùng để xác định đường đi và xây dựng bảng định tuyến Internet protocol Internet control message protocol (ICMP) Routing Protocols.
Trong sơ đồ network of networks của Internet, ISP kết nối với 2 hay nhiều ISP nhà cung cấp, gọi là: point of presence (PoP) multi- homing peering.
Tài liệu về các tiêu chuẩn Internet, protocols từ the Internet Engineering Task Force (IETF), gọi là: Internet protocols in deep Internet theories & protocols Requests for Comments all the corrrect.
Giao thức TCP trong chuỗi gói tin, cờ SYN được bật ở gói tin thứ 1 và 2 2 và 3 1 và 3 3 và 4.
Máy A nhận yêu cầu kết nối TCP từ máy B, nhưng máy A ko chấp nhận kết nối trên port number theo yêu cầu, cờ nào được bật trong TCP header của gói tin phản hồi từ A tới B URG PSH RST FIN.
Các giao thức IMAP, SMTP, HTTP, FTP thường dùng với giao thức gì để bảo mật ICMP IPSee SSL (Secure Sockets Layer) / Search mạng TLS (Transport Layer Security) (bản mới Ssl) RIP.
Máy chủ hỗ trợ các giao thức lấy email về (POP3, IMAP, HTTP) A. Incoming Mail Server B. Outgoing Mail Server .
Trong Window Firewall, phần nào cho phép máy bên ngoài thiết lập kết nối với máy này A. Inbound Rules B. Outbound Rules .
Xác thực người dùng AAA liên quan đến thuật ngữ Authentication Authorization Accounting.
Phân quyền truy cập cho người dùng AAA, liên quan đến thuật ngữ nào Authentication Authorization Accounting.
Log files trong AAA liên quan đến thuật ngữ: Authentication Authorization Accounting.
Trong IIS để cho phép người dùng truy cập dùng Anonymous Authentication Basic Authentication.
Trong IIS để cho phép tài khoản người dùng cụ thể truy cập dùng Anonymous Authentication Basic Authentication.
Resource Record (www.yourwebsite.vn, 111.24.35.57,A) nằm ở loại DNS server nào Authoritative DNS Server no.
Loại Firewall nào quan sát các trường trong các header của các gói tin? traditional packet filter Stateful Filter Application Gateway Network Address Translation.
. Proxy server, mà kết nối từ client trong LAN tới nó, từ nó nối ra Internet kết nối tới web server, gọi là: A. Reverse B. Forward C. NAT D. Traversal.
Trong TCP Header, trường nào ghi chỉ số của byte đầu tiên của đoạn dữ liệu kế tiếp được yêu cầu gửi đi? Acknowledgment Number. Sequence numbe Receive window Urgent data pointer .
Trong TCP header, trường nào chỉ vị trí Byte cuối cùng của dữ liệu khẩn cấp? Urgent Data Pointer Acknowledgement number Sequence number Receive window.
Trong ICP Header, trường nào quản lý flow control A. Sequence number B. Acknowledgement number C. Receive window D. Urgent data pointer .
Khoảng thời gian quy định một gói tin được gửi tới máy nhận và phản hồi của máy nhận tới mấy gửi: 4. RTT. round-trip time 1. URG 2. PSH 3. RST.
Sự tồn tại của thông tin hoặc gói tin được quy định bởi: TTL. URG RTT. RST.
Trong sơ đồ network of networks của Internet, tổ chức sử dụng thiết bị, công nghệ để kết nối các ISP với nhau, gọi là: a. point of presence (PoP) b. multi- homing c. peering d. Internet exchange point (IXP).
Report abuse Consent Terms of use