option
Questions
ayuda
daypo
search.php

ERASED TEST, YOU MAY BE INTERESTED ON GIAO TIẾP

COMMENTS STATISTICS RECORDS
TAKE THE TEST
Title of test:
GIAO TIẾP

Description:
LÊ THI NGOC DIEU

Author:
AVATAR
123
Other tests from this author

Creation Date: 01/08/2024

Category: Others

Number of questions: 49
Share the Test:
New CommentNuevo Comentario
No comments about this test.
Content:
Câu 1 : Nội dung nào sau đây là quá trình giao tiếp 1 chiều? D. Phóng sự truyền hình về phòng chống các bệnh răng miệng • Câu C, D đúng • C. Bầu Đức muốn bán sạch cổ phiêu HAGL Agrico - bão Vnexpress • Câu A, B đúng • A. Lớp tập huấn về hồi sức sơ sinh • B. Hội thảo chăm sóc người bệnh.
Yếu tố cản trở quá trình lắng nghe của nhân viên y tế là: A.Tất cả đều đúng B.Nhân viên y tế hấp tấp, quan liêu, căng thẳng, lo lắng C. Phân tán tư tưởng D. Ngồi không thoải mái.
3 . Nguyên tắc SPIKES * • A.•Địa điểm tư vẫn, đánh giá, gọi hỏi, kiến thức, cảm thông B.Địa điểm tư vấn, đánh giá, gọi hỏi, kiến thức, cảm thông, chiến lược C. Kiến thức, cảm thông, chiến lược D. Địa điểm tư vấn, đánh giá, gợi hỏi.
4 Kỹ năng ứng xử khi người bệnh và người nhà người bệnh nóng giận là: A.Trao đổi và đưa ra giải pháp, thực hiện và theo dõi sau khi đã xử lý B.Đặt câu hỏi để hiểu rõ thái độ, tìm hiểu nguyên nhân chính, lắng nghe khách hàng trút hết bức xúc C.Nguyên nhân chính, lắng nghe khách hàng trút hết bức xúc. Biểu lộ sự đồng cảm, xin lỗi về việc chưa hài lòng Tất cả đều đúng.
5.Yếu tố tạo thiện cảm trong giao tiếp là * A.Nhớ tên, thái độ Giọng nói, lời khen Dáng vẻ bên ngoài , tư thế ánh mắt , nụ cười , nhớ tên , thái độ, lời khen, giọng nói Dáng vẻ bên ngoài , tư thế , ánh mắt , nụ cười .
Truyền thông là tiến trình truyền đạt thông tin từ người này sang người khác, có tính hai chiều. Khái niệm này đúng hay sai? A Sai B.Đúng.
7. Quá trình nào sau đây giao tiếp một chiều? A. Truyền thông B. Giáo dục C Tư vấn D. Thông tin.
Dáng vẻ bên ngoài bao gồm yếu tố nào sau đây? A. Mùi cơ thể, trang sức trang điểm B.Trang phục phù hợp, trang sức, trang điểm, mùi cơ thể, dáng vẻ tự tin C.Trang phục phù hợp, trang sức, trang D.Dáng vẻ tự tin, mùi cơ thể, trang phục.
9. Các yếu tố tâm lý nào ảnh hưởng đến hành vi? A.• Tất cả đều đúng B.• Nhận thức, lý trí C.• Cảm xúc, tình cảm D.• Động cơ, ý chí.
Quá trình thay đối hành vi có mấy giai đoạn? A. 7 B.5 C.4 D.6.
11. Hành vi sức khỏe có những dạng nào? A. Tất cả đều đúng B. Hành vi có lợi C. Hành vi có hại cho sức khỏe D. Hành vi duy trì sức khỏe .
Quá trình nào sau đây là quá trình giao tiếp 2 chiều A.Thông tin B.Tư vấn C. Giáo dục D.Giáo dục, tư vấn.
13 Mô hình giao tiếp có bao nhiêu yếu tố? A.4 B.5 C.6 D.7.
Nguyên tắc "THÂN Ál" là tiếp đón, hỏi thăm, ân cần, nhẫn nại, an tâm, lợi ích. Đúng hay sai? A.• Sai B.• Đúng.
15. Các yếu tố của quá trình truyền thông là: * A.• Người nhận, người gửi, thông điệp B. Người nhận, ngửi gửi, thông điệp, kênh hồi báo, hoàn cảnh C. • Người nhận, người gửi, kênh D.Người nhận, người gửi, thông điệp, kênh, hôi báo.
16. Các giai đoạn của quá trình thay đổi hành vi là: A.• Chưa biết, biết, muốn B.• Chưa biết, biết, muốn, làm C.• Biết, muốn, làm, duy trì D.• Chưa biết, biết, muốn, làm, duy trì.
17. Sự giao tiếp được định nghĩa là * A. Sự tiếp xúc trong công việc hàng ngày B.Sự tiếp xúc giữa người với người thông qua lời nói, chữ viết hoặc cứ chí, điệu bộ C.Sự trao đổi giữa người với người thông qua các hoạt động hàng ngày D.Sự thích nghi của con người với môi trường sông.
18 Dấu hiệu tích cực của người tư vấn, CHỌN CÂU SAI A. Ngồi khoanh tay B. Mỉm cười C. Hướng về phía khách hàng D.• Nét mặt thể hiện sự quan tâm, chú ý.
19. Kỹ năng giao tiếp cơ bản sử dụng trong * giao tiếp với khách hàng là A.• Tiếp xúc thích hợp, sử dụng sự im lặng B.• Kỹ năng hỏi chuyện C.• Lắng nghe tích cực, thông cảm D.• Tất cả đều đúng.
Điểm đạt theo bảng kiểm một tình huống * giáo dục - tư vấn trong chăm sóc sức khỏe là A. 15 B.10 C.20 D.23.
21.Nguyên tắc của tư vấn, CHỌN CÂU SAI * A.Đảm bảo nguyên tắc kín đáo, bí mật B.Một số đường họp người tư vấn cần phải áp đặt C.Gần gũi, thân thiện D.Lấy lợi ích của khách hàng làm trọng tâm E.Tôn trọng khách hàng.
Giáo dục phù hợp nhất ở giai đoạn nào của quá trình tiếp nhận? A.• Hành động, nhận thức B.• Động lực, hành động C.• Cảm nhận, động lực D.• Nhận thức, cảm nhận.
23.Quá trình tiếp nhận có những giai đoạn nào? A. Nhận thức, cảm nhận. B.Nhận thức, cảm nhận, động lực, hành động C. Nhận thức, cảm nhận, động lực.
Một tiến trình truyền thông có bao nhiêu * yếu tố? A.4 B.5 C.6 D.8.
Quá trình tiếp nhận có những giai đoạn * nào? A.Chưa biết, biết, muốn làm, hành động B.Chưa biết, nhận thức, động lực, hành động C. Nhận thức, muốn làm, động lực, hành động D.Nhận thức, cảm nhận, động lực, hành động.
Khái niệm truyền thông * A.• Là một tiến trình có tính một chiều B.• Là quá trình nhằm truyền đạt thông tin C.• Là một tiến trình có tính hai chiêu D.• Là một tiến trình.
Nguyên tắc GATHER: * A.Trình bày, nói, giúp đổ, nâng đới giải Thích; hẹn gặp lại B.Gặp gỡ, chào hỏi; đánh giá, gợi hỏi; trình bày, nói, giúp đỡ, nâng đỡ; giải thích; hẹn gặp lại C. Gặp gỡ, chào hỏi; đánh giá, gợi hỏi D. Đánh giá, gọi hỏi; trình bày, nói, giúp đỡ,.
28 .Trường hợp khách hàng của bạn có ý định tự tử thì cách xử lý tốt nhất là A.Tìm hiểu xem trước đó họ có ý định tự tứ hay không B.Tìm hiếu những lý do làm họ có ý định tự tử và đưa ra lời khuyên C.• Gửi khách hàng đó tối nhà tâm lý học và bạn đi cùng họ D.• Gửi khách hàng đó tới nhà tâm lý học.
6 chữ Wh được sử dụng trong kỹ năng đặt câu hỏi là: A.• Who, Why, What, Where, When, Win B.• Who, Why, What, Where, When, Whose C.Who, Why, What, Where, Warm, How D.Who, Why, What, Where, When, How.
30.Giao tiếp có hai hình thức là giao tiếp có * lời và giao tiếp không lời. Đúng hay sai? A.• Đúng B.• Sai.
Thông tin với vai trò là kiến thức, cần thiết cho giai đoạn nào của quá trình tiếp nhận? A.• Hành động B.• Nhận thức C.• Cảm nhận D.• Tất cả đều đúng.
Mục tiêu cuối cùng của truyền thông, tư vấn giáo dục sức khỏe là: A. Thực hành B.Kiến thức. C.• Thái độ D. Hành vi E.Lòng tin.
Cá nhân nhận ra vấn đề đó ảnh hưởng đến họ như thế nào, họ quan tâm tới vấn đề đó thuộc giai đoạn nào của quá trình tiếp nhận? A.• Động lực B.• Nhận thức. C.Cảm nhận D. Hành động .
Yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến hành vi, NGOẠI TRỪ: A. Vật lực B.Luật pháp C.Tài lực D. Tâm lý.
Yếu tố tâm lý ảnh hưởng đến hành vi là * A.Câu A, B, C đúng B.Nhận thức, lý trí C.Cảm xúc, tình cảm D. Động cơ, ý chí.
Mục tiêu của truyền thông-giáo dục sức * khỏe là: A. Kiến thức, thái độ, lòng tin, thực hành B.• Kiến thức, thái độ, lòng tin C.• Kiến thức, kỹ năng, thái độ D.• Kiến thức, thái độ, thực hành.
Trong giao tiếp với bệnh nhân, nhân viên y tế KHÔNG nên: A.• Có thói quen nhún nhường B.• Có tính hài hước C.• Quan sát kỹ bệnh nhân D.• Giao tiếp giống nhạu với những bệnh nhân khác nhau .
Trong giáo dục sức khỏe thì ta sử dụng những kỹ năng giáo dục sức khỏe nào? A• Kỹ năng truyền thông • Kỹ năng giao tiếp • Kỹ năng khơi dậy • Tất cả đều đúng.
Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến hành vi sức khỏe? A. Pháp luật, chính sách xã hội B.Các mối quan hệ các nhân, môi trường học tập và làm việc C.Tất cả đều đúng D. Yếu tố cá nhân, yếu tố cộng đồng.
Để tạo sự đồng cảm giưa giao dục vien và đối tượng cần tư vấn, ta sử dụng kỹ năng nào sau đây? A.• Tất cả đều đúng B.• Quy tắc người của mình C.• Sự tác động của tấm danh thiếp D.• Sự ví von (so sánh tương tự).
Biểu hiện tốt khi hỏi là * A.• Khi hỏi vừa liếc nhìn ra chỗ khác B.• Khi hỏi không nhìn vào mặt đối tượng C.Khi hỏi nhin thật tập trung vào người trả lời. D. Nét mặt phải phù hợp với trạng thái hỏi.
Trao dôi kỹ năng giao tiếp cần tuân thủ 3 * nguyên tắc: A.• Chấp nhận, trung thực, cởi mở B.• Chấp nhận, chân thành, trung thực C.• Chấp nhận, chân thành, cởi mở . D.• Chấp nhận, chân thành, thấu cảm.
Các phẩm chất cần có của người tư vấn A.• Tất cả đều đúng B.• Thông tin rõ ràng, có trọng điểm C.• Thông cảm và thấu hiểu D.• Tôn trọng khách hàng, thành thật.
Để lắng nghe tích cực thì nhân viên y tế * cần: A.Ngồi thoải mái đối diện với người bệnh B. Thái độ cởi mở, hơi nghiêng về phía người bệnh C.Duy trì tiếp xúc bằng mắt vừa phải D.Tất cả đều đúng.
Thông báo tin dữ có tầm quan trọng nào * sau đây A.• Là nhiệm vụ thường xuyên và căng thẳng của nhân viên y tế B.• Bệnh nhân cần biết sự thật. C.• Tất cả đều đúng D.• Về đạo đức và pháp luật.
Dấu hiệu tích cực của người tư vẫn, CHỌN CÂU SAI A. • Nét mặt thể hiện sự quan tâm, chú ý B.• Hướng về phía khách hàng C.• Ngồi khoanh tay D.• Mỉm cười.
Giao tiếp không lời chiếm bao nhiêu phần trăm trong quá trình giao tiếp A.50% B. %55 C.45%. D.• 40%.
Nguyên tắc 6G: * A.Gặp gỡ, gọi mởi giới thiệu, giải thích,giúp đỡ, gặp lại B.Gặp gỡ, gợi mở, giới thiệu, giúp đỡ, giải thích, gặp lại C.Giới thiệu, gặp gỡ, gợi mở, giúp đỡ, giải thích, gặp lại.
Điều kiện để thay đổi hành vi là * A.• Tất cả đều đúng B.Việc thay đổi hành vi không quá khô cho đối tượng C.Phải có sự trợ giúp của xã hội D. Hành vi phải nổi bật, điển hình, gây hậu quá nhiêu tới sức khóe; việc thay đối hành vi phải do đối tượng tự nguyện;các hành vi thay đổi phải được duy trì qua thời gian.
Report abuse