option
Questions
ayuda
daypo
search.php

Ôn Tập SLB 3

COMMENTS STATISTICS RECORDS
TAKE THE TEST
Title of test:
Ôn Tập SLB 3

Description:
Ôn Tập SLB 3

Creation Date: 2023/05/06

Category: Others

Number of questions: 50

Rating:(0)
Share the Test:
Nuevo ComentarioNuevo Comentario
New Comment
NO RECORDS
Content:

101: Tế bào máu gồm. Dòng hồng cầu, dòng bạch cầu, dòng tiểu cầu. Dòng hồng cầu, dòng tuỷ, dòng tiểu cầu. Dòng hồng cầu, dòng bạch cầu không hạt, dòng tiểu cầu. Dòng hồng cầu, lympho, dòng tiểu cầu.

102: Hồng cầu qua được nơi hẹp có kích thước. 1 µ. 2 µ. 3 µ. 4 µ.

103: Hồng cầu mất lưới sau bao lâu. 24-48h. 12-24h. 48-72h. <12h.

104: Chỉ số MCV có nghĩa là. Thể tích hồng cầu. Số lượng hồng cầu. Hb trong hồng cầu. Tính đồng nhất của thế tích hồng cầu.

105: Cho phép đánh giá tính đồng nhất của MCV là chỉ số. RDW. RBC. MCH. MCHC.

106: Trong phân loại thiếu máu, theo hình thái và màu sắc hồng cầu có các phân loại sau, TRỪ: Thiếu máu hồng dị dạng. Thiếu máu hồng cầu nhỏ. Thiếu máu hồng cầu lớn. Thiếu máu hồng cầu bình thường.

107: Thiếu máu hồng cầu nhỏ là thiếu máu do. Hội chứng Thalassemia. Huyết tán. Thiếu Vitamin B12. Loạn sinh tuỷ.

108: Thiếu máu hồng cầu to có chỉ số xét nghiệm như sau. MCV, MCH tăng. MCV, MCH giảm. MCV, MCH bình thường. MCV giảm , MCH tăng.

109: Trong mất máu cấp có đặc điểm sau. Mất máu đẳng sắc đẳng bào. Mất máu khoảng 20% là gây shock. Mất máu dưới 15% cơ thể bù trừ được. Bệnh nhân cần truyền hồng cầu.

110: Trong huyết tán, điều nào sau đây SAI: Hồng cầu lưới giảm. Fe++/ huyết thanh tăng. Hb tự do trong máu tăng. Thiếu máu rõ hơn vàng da.

111: Trong huyết tán do bệnh lý liên quan HbS, là bất thường. Chuỗi β, vị trí 6, valin thay glutamin. Chuỗi β, vị trí 5, valin thay glutamin. Chuỗi β, vị trí 4, valin thay glutamin. Chuỗi β, vị trí 3, valin thay glutamin.

112: Trong các nguyên nhân gây huyết tán, nguyên nhân nào sau đây KHÔNG PHẢI. Vi khuẩn S. aureus. Ký sinh trùng. Kim loại đồng. Valve tim nhân tạo.

113: Trong thiếu máu hồng cầu khổng lồ, có đặc điểm: Do thiếu Vitamin B12, B9. Do thiếu sản tuỷ xương. Có hồng cầu bình thường. Do kém tổng hợp Hb.

114: Trong thiếu máu nhược sắc có đặc điểm. Do kém tạo Hb từ tuỷ xương. Do kém tổng hợp AND. Do tác nhân hoá chất. Có hồng cầu bình thường.

115: Trong giảm sản xuất hồng cầu do tuỷ xương, khi thiếu hụt tế bào gốc, nguyên lý điều trị. Ghép tuỷ. Ức chế phá huỷ tế bào gốc bằng ALG. Ức chế phá huỷ tế bào gốc bằng ATG. Kích hoạt sự sinh tế bào bằng G-CSF.

116: Vai trò của tiểu cầu. Tạo cục máu đông. Diệt vi khuẩn. Vận chuyển oxi. Cung cấp năng lượng.

117: Trong bệnh Leukemia, tế bào có đặc điểm sau, TRỪ: Tăng phân bào. Quá sản. Kém biệt hoá. Dị sản.

118: Dung tích sống (VC) là. Lượng khí tối đa mà phổi có thể trao đổi trong 1 nhịp thở với bên ngoài. Lượng khí tối đa mà phổi có thể trao đổi trong 1 giây với bên ngoài. Lượng khí tối thiểu mà phổi có thể trao đổi trong 1 nhịp thở với bên ngoài. Lượng khí tối thiểu mà phổi có thể trao đổi trong 1 giây với bên ngoài.

119: Lượng khí tối đa có thể đưa ra ngoài trong giây đầu tiên thể hiện bởi chỉ số. FEV1. VC. Chỉ số Tiffeneau. FVC.

120: Chỉ số FVC/VC nói lên. Sự thông thoáng đường dẫn khí. Lượng khí trao đổi tối đa trong 1 phút. Lượng khí tối đa có thể đưa ra ngoài trong giây đầu tiên. Lượng khí thở ra trong khí phổi còn FVC.

121: Khi thiếu oxi tế bào sẽ gây ra, TRỪ: Rối loạn bộ máy tiêu hoá. Rối loạn bộ máy hô hấp. Rối loạn bộ máy tuần hoàn. Thay đổi thành phần và áp lực không khí thở.

122: Độ cao tối đa con người chịu được mà ko gây thiếu oxi tế bào do khí thở. 5000. 4000. 3000. 2000.

123: Một cơ thể 70 kg, lúc nghỉ hoàn toàn cần bao nhiêu ml oxy/ phút. 240ml. 250ml. 300ml. 340ml.

124: Khi thiếu oxy tế bào do khí thở, sẽ có mấy giai đoạn. 3. 2. 1. 4.

125: Cơ chế thiếu oxy tế bào do rối loạn vận chuyển là. Rối loạn về lượng hoặc về chất Hb. Dày màng khuếch tán. Giảm diện tích khuếch tán. Giảm nhu mô phổi.

126: Suy hô hấp độ I là. Lao động nặng mới khó thở. Lao động vừa là khó thở. Lao động nhẹ là khó thở. Nằm nghỉ cũng khó thở.

127: Lâm sàng khi bệnh nhân có suy hô hấp là. Chỉ số VC giảm. Da niêm nhạt. Chỉ số FEV1 tăng. Hô hấp bình thường.

128: Khi có suy hô hấp, cơ quan nào sau đây trong cơ thể sẽ thích nghi, TRỪ. Xương. Tim. Máu. Phổi.

129: Suy hô hấp là tình trạng chức năng hô hấp ngoài không đảm bảo được việc cung cấp … và thải … trong cơ thể. (O2 – CO2). (CO2 – O2). (N2 – CO2). (O2 – N2).

130: Phân loại suy hô hấp có mấy độ. 4. 3. 2. 5.

131: Giai đoạn ức chế trong thiếu oxy tế bào có. Hô hấp chậm. Trung tâm hô hấp tổn thương không hồi phục. Nếu thông khí kịp thời, cơ thể tự hồi phục. Không cần hỗ trợ hô hấp.

132: Cơ chế bệnh sinh của loét dạ dày – tá tràng là. Giảm bảo vệ. Giảm tấn công. Tăng bảo vệ. Không thay đổi bảo vệ và tấn công.

133: Các yếu tố tấn công trong loét dạ dày – tá tràng. Pepsin. Prostaglandin. HCl. HCO3+.

134: Vi khuẩn Helicobacter Pylori có đặc điểm sau. Tiết men Urease. Vi khuẩn Gr(+). Không di chuyển được. Sống vùng không có chất nhầy.

135: Cơ chế bệnh sinh của thuốc kháng viêm. Ảnh hưởng lên biểu mô làm tăng tiết HCl. Ảnh hưởng lên biểu mô làm tăng tiết chất nhầy. Ảnh hưởng lên biểu mô làm tăng tiết bicarbonate. Ảnh hưởng lên biểu mô làm tăng sinh tế bào.

136: Nguyên nhân cơ năng gây tắc ruột là. Do rối loạn cân bằng thần kinh thực vật. Do thắt ruột. Do dính ruột. Do u chèn ép.

137: Các điều kiện tốt để hấp thu. Niêm mạch hấp thu phải toàn vẹn. Niêm mạch hấp thu không toàn vẹn. Niêm mạch hấp thu phải hẹp. Tình trạng toàn thân không cần đảm bảo.

138: Nguyên nhân kém hấp thu ở ruột là do. Ruột bị nhiễm khuẩn, nhiễm độc. Cơ thể dư men bẩm sinh. Ruột tăng diện tích hấp thu. Rối loạn tuần hoàn tại tim.

139: Áp lực bình thường của tĩnh mạch cửa là. 6-10 cm nước. 10-14 cm nước. 14-18 cm nước. 18-20 cm nước.

140: Nguyên nhân nào sau đây sẽ gây ra dịch bang. Tăng áp lực thuỷ tĩnh. Giảm tính thấm thành mạch. Tăng áp lực keo. Suy Aldosteron.

141: Nguyên nhân gây vàng da sau gan là do. Tắc mật. Rối loạn vận chuyển Bilirubin qua màng tế bào. Rối loạn vận chuyển Bilirubin tự do thành kết hợp. Tổn thương tế bào gan.

142: Nguyên nhân hôn mê gan là do. Tăng NH3 trong máu. Giảm các chất dẫn truyền thần kinh giả. Tăng Glucose máu. Tăng Protein máu.

143: Suy gan xảy ra trong 7 ngày kể từ khi vàng da. Glucose máu thấp, phù não, hôn mê là suy gan. Tối cấp. Cấp. Bán cấp. Mạn.

144: Cận lâm sàng trong suy gan sẽ có. Glucose máu giảm, NH3 tăng. Cholesterol máu tăng. Protid máu tăng. GPB: nhu mô gan bình thường.

145: Máu lọc qua cầu thận là: 170 lít/ngày. 150 lít/ngày. 130 lít/ngày. 110 lít/ngày.

146: Máu cung cấp cho thận là. 1400-1500 lít/ngày. 1100-1200 lít/ngày. 800-1000 lít/ngày. 500-700 lít/ngày.

147: Số lượng nước tiểu phụ thuộc vào. Chế độ ăn uống. Tuổi. Cân nặng. Chiều cao.

148: Thiểu niệu là khi số lượng nước tiểu. nhỏ hơn 0,4 lít/ngày. nhỏ hơn 0,3 lít/ngày. nhỏ hơn0,2 lít/ngày. nhỏ hơn 0,1 lít/ngày.

149: Vô niệu là khi số lượng nước tiểu. nhỏ hơn 0,3 lít/ngày. nhỏ hơn 0,2 lít/ngày. nhỏ hơn 0,1 lít/ngày. nhỏ hơn 0,5 lít/ngày.

150: Nguyên nhân suy thận cấp trước thận là. Mất nước. Viêm cầu thận cấp. Sỏi thận. U thận.

Report abuse