Questions
ayuda
option
My Daypo

ERASED TEST, YOU MAY BE INTERESTED ONÔn Tập SLB 4

COMMENTS STATISTICS RECORDS
TAKE THE TEST
Title of test:
Ôn Tập SLB 4

Description:
Ôn Tập SLB 4

Author:
AVATAR

Creation Date:
06/05/2023

Category:
Others

Number of questions: 50
Share the Test:
Facebook
Twitter
Whatsapp
Share the Test:
Facebook
Twitter
Whatsapp
Last comments
No comments about this test.
Content:
151: Suy thận mạn giai đoạn IV sẽ có Độ lọc cầu thận < 5 ml/phút Độ lọc cầu thận 5-19 ml/phút Độ lọc cầu thận 20-39 ml/phút Độ lọc cầu thận 40-60 ml/phút .
152: Độ cao tối đa con người chịu được mà ko gây thiếu oxi tế bào do khí thở 5000 B.4000 3000 2000 .
153: Thiếu oxi tế bào do khí thở, trong môi trường tù hãm, tỷ lệ O2 là: 12% B.10% 15% 21% .
154: Các tác nhân làm tăng sức cản ngoại vi Thay đổi màng tế bào B.Stress Hệ thống Renin-angiotensin Na+ cao .
155: Tăng huyết áp khi Huyết áp tối đa (huyết áp tâm thu) >140 mmHg B.>120 mmHg >130 mmHg >150 mmHg .
156: Nguyên nhân tăng huyết áp nguyên phát (vô căn) Chưa rõ nguyên nhân B.Thiếu máu thận Xơ vữa động mạch U tuỷ thượng thận .
157: Về truỵ mạch, điều nào sau đâu SAI Cơ chế bù trừ vẫn còn thích nghi B.Do dãn đột ngột hệ tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch Huyết áp tụt xuống rất thấp, có trường hợp bằng 0 Nguyên nhân do trung tâm vận mạch bị tê liệt .
158: Ngất Tình trạng đột ngột mất tri giác và thường tự hồi phục trong thời gian ngắn B.Tình trạng rối loạn sâu sắc về huyết động học và chuyển hóa Đặc trưng bằng suy sụp chức năng tuần hoàn khiến các cơ quan không được cung cấp đủ máu nuôi dưỡng Gây giảm tưới máu nội tạng .
159: Giai đoạn ức chế trong thiếu oxy tế bào có Hô hấp chậm B.Nếu thông khí kịp thời, cơ thể tự hồi phục Trung tâm hô hấp tổn thương không hồi phục Không cần hỗ trợ hô hấp .
160: Thiếu máu hồng cầu nhỏ là thiếu máu do Hội chứng Thalassemia B.Thiếu Vitamin B12 Huyết tán Loạn sinh tuỷ .
161: Trong huyết tán do bệnh lý liên quan HbS, là bất thường Chuỗi β, vị trí 6, valin thay glutamin Chuỗi β, vị trí 5, valin thay glutamin Chuỗi β, vị trí 4, valin thay glutamin Chuỗi β, vị trí 3, valin thay glutamin .
162: Trong thiếu máu nhược sắc có đặc điểm Do kém tạo Hb từ tuỷ xương Do kém tổng hợp AND Do tác nhân hoá chất Có hồng cầu bình thường .
163: Vai trò của tiểu cầu Tạo cục máu đông Cung cấp năng lượng Diệt vi khuẩn Vận chuyển oxi .
164: Thiếu máu hồng cầu to có chỉ số xét nghiệm như sau MCV, MCH tăng MCV, MCH giảm MCV, MCH bình thường MCV giảm , MCH tăng .
165: Lượng khí tối đa có thể đưa ra ngoài trong giây đầu tiên thể hiện bởi chỉ số FEV1 B.VC Chỉ số Tiffeneau FVC .
166: Một cơ thể 70 kg, lúc nghỉ hoàn toàn cần bao nhiêu ml oxy/ phút 240ml B.300ml 250ml 350ml .
167: Nói về sốt, điều nào ĐÚNG Sốt giúp tăng sản xuất kháng thể B.Sốt không phải là một thích nghi của cơ thể Sốt không giúp tiêu diệt được vi khuẩn Sốt làm giảm thực bào, giảm bổ thể .
168: Điều nào sau đây là giảm thân nhiệt sinh lý Người già B.Viêm gan Suy dinh dưỡng Tê cóng .
169: Giảm thân nhiệt trong nhiễm lạnh có mấy giai đoạn 3 B.2 4 5 .
170: Chất gây sốt nội sinh do các nguyên nhân sau sinh ra, TRỪ: Các sản phẩm của vi khuẩn B.Sau khi chấn thương Tắc mạch U ác tính .
171: Giảm Na+ huyết xảy ra khi nồng độ Na+ trong huyết tương Dưới 135mmol/L B.Dưới 150mmol/L Dưới 145mmol/L Dưới 140mmol/L .
172: Giảm K+ máu là do Nhiễm toan thể cetone B.Tăng đường huyết đột ngột Tế bào bị phá huỷ Suy thận gây giảm độ thanh lọc cầu thận .
173: Tăng K+ máu do các nguyên nhân sau, TRỪ: Mất dịch tiêu hoá do nôn ói và tiêu chảy B.Bệnh Addison Dùng thuốc lợi tiểu giữ K+ Tăng đường huyết đột ngột .
174: Các giai đoạn của sốt gồm Giai đoạn sốt tăng, giai đoạn sốt đứng, giai đoạn số lui B.Giai đoạn sốt tăng, giai đoạn sốt đứng Giai đoạn sốt tăng, giai đoạn sốt lui Giai đoạn sốt tăng, giai đoạn sốt lui, giai đoạn sốt đứng .
175: Giảm thân nhiệt là khi nhiệt độ trung tâm giảm từ 1-2 độ C 0,1-0,5 độ C .0,5-1 độ C .2-3 độ C .
176: Cơ chế gây đa niệu trong viêm thận-bể thận mãn là do: Thải một lượng lớn NaCl Thải một lượng lớn glucose Thải một lượng lớn urée Thải một lượng lớn créatinin .
177: Thiểu niệu do nguyên nhân sau thận có chung cơ chế là: Tăng Pn Giảm Pn Tăng Pc Giảm Pc .
178: Huyết niệu do tổn thương tại các néphron thường có kèm: Trụ niệu và protéin niệu Phù toàn thân Nhiễm acide chuyển hoá Tăng urée máu .
179: Một bệnh nhân có biểu hiện tình trạng gia tăng nồng độ các chất nitơ trong máu nhiều tháng qua, có thể chẩn đoán sơ bộ là: Hội chứng urée huyết cao Viêm cầu thận Viêm ống thận Suy thận .
180: Suy thận mãn có thể làm tăng chất nào sau đây trong dịch ngoại bào: Kali Chlore Calcium Bicarbonate .
181: Trong viêm cầu thận do bệnh lý phức hợp miễn dịch: Miễn dịch huỳnh quang cho thấy một dãi sáng không đều và không liên tục dọc theo màng Kháng nguyên chính là màng cơ bản vi cầu Có thể dùng thực nghiệm của Masugie để chứng minh Miễn dịch huỳnh quang cho thấy một dãi sáng đều và liên tục dọc theo màng .
182: Huyết niệu trong viêm cầu thận khởi điểm là do: Thâm nhiễm bạch cầu đa nhân trung tính Tăng tính thấm thành mạch Tổn thương thành mạch Hoạt hóa bổ thể .
183: Triệu chứng suy tim trong viêm cầu thận là do: Tăng thể tích (suy tim do quá tải) Tăng huyết áp Rối loạn co bóp cơ tim Thiếu năng lượng .
184: Cơ chế bệnh sinh của hội chứng thận hư: Có vai trò của miễn dịch qua trung gian tế bào Có vai trò của phức hợp miễn dịch Với sự tham gia của bổ thể Có vai trò của miễn dịch dịch thể .
185: Triệu chứng thuyên tắc mạch máu trong hội chứng thận hư: Do mất antithrombin III qua nước tiểu Là do mất protéin qua nước tiểu Do có biểu hiện thương tổn thành mạch Do nhiễm trùng làm dễ .
186: Triệu chứng nào sau đây cho phép phân biệt giữa bí tiểu và vô niệu: Có cầu bàng quang Không tiểu được Đau bụng Hai thận lớn .
187: Trong các bệnh thận sau đây, bệnh nào ít gây tăng huyết áp nhất: Viêm thận-bể thận mãn kèm mất muối Viêm cầu thận cấp Viêm cầu thận mãn Viêm cầu thận màng tăng sinh .
188: Các nhận định sau đây liên quan đến protein niệu tư thế là đúng, trừ: Thường kết hợp với huyết niệu vi thể Thường xảy ra ở người có dáng cao, gầy Xuất hiện đơn thuần theo tư thế đứng Chụp cản quang đường tiết niệu qua tĩnh mạch (UIV) bình thường .
189: Nguyên nhân thường gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu ở nữ giới độ tuổi trước mãn kinh là: Nhiễm trùng sinh dục Lao U bàng quang Rối loạn nội tiết .
190: Đa niệu thẩm thấu không xảy ra ở trường hợp bệnh lý nào sau đây: Chứng uống nhiều Bệnh đái đường Chuyền tĩnh mạch dung dịch manitol .
191: Rối loạn chuyển hóa glucid nội bào trong tiểu đường type 2 do: Tăng sản xuất glucose ở gan, giảm tiêu thụ glucose ở gan, cơ, mỡ Giảm sản xuất glucose ở gan, giảm tiêu thụ glucose ở gan, cơ, mỡ. Giảm sản xuất glucose ở gan, tăng tiêu thụ glucose ở gan, cơ, mỡ. Tăng sản xuất glucose ở gan, tăng tiêu thụ glucose ở gan, cơ, mỡ. .
192: Trong bệnh tiểu đường, hậu quả của rối loạn chuyển hóa glucid gây: Tăng tân tạo glucid bằng cách giáng hóa lipid, protid Tăng dự trữ glycogen Tăng khả năng đường vào chu trình Krebs Tăng chuyển hóa theo chu trình pentose .
193: Triệu chứng ăn nhiều trong bệnh tiểu đường do: Tế bào không sử dụng được glucose Bệnh nhân tiểu nhiều Bệnh nhân uống nhiều nước Đường trong máu cao .
194: Triệu chứng uống nhiều trong bệnh tiểu đường do Do tiểu nhiều gây mất nước điện giải Bệnh nhân ăn nhiều nên khát Do yếu tố thần kinh nội tiết Do rối loạn cân bằng acid-base .
195: Triệu chứng tiểu nhiều của bệnh tiểu đường do: Do tăng đường huyết vượt ngưỡng đường của thận, glucose bị thải kéo theo nước Bệnh nhân uống nhiều nước Do tăng đường huyết Do đường có sẵn trong nước tiểu gây lợi tiểu thẩm thấu .
196: HbA: Có công thức α2 β2. HbA và Hb chủ yếu của bào thai. Là Hb trong hồng cầu có hình bia. Hb luôn có mặt ở tất cả người trưởng thành bình thường. .
197: Bệnh thiếu máu hồng cầu liềm: Là bệnh lý do rối loạn gen cấu trúc. Là bệnh lý do rối loạn gen điều hòa. Là bệnh lý do enzyme bất thường. Là bệnh lý do rối loạn tủy xương. .
198: Bệnh thiếu máu hồng cầu liềm: Do sự đảo base T thành A ở gen cấu trúc. Có hồng cầu biến dạng hình liềm khi phân áp oxy cao. Do đột biến acid amin ở chuỗi α. Chứa Hb tích điện âm nhiều hơn Hb bình thường. .
199: Quá trình dị hóa LDL bị trở ngại do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ : Apo E bị bất thường. Apo B100 bị bất thường. Giảm số lượng LDL receptor. Giảm ái lực của LDL receptor đối với apo B100. .
200: Rối loạn nào sau đây sẽ gây ra giảm natri huyết thật sự (true hyponatremia): Tình trạng tăng tiết quá mức ADH. Tình trạng tăng lipid/máu. Tình trạng tăng protid/máu. Tình trạng tăng đường huyết. .
Report abuse Consent Terms of use